TV & Showbiz


News

actor, actress
Zsa Zsa Gabor is believed to have been 99 when she died... but the exact year she was born is still shrouded in mystery [1].

shroud (v)
* to cover or hide sth
* to hide information or keep it secret and mysterious
- His family background is shrouded in mystery.
The actress, who married nine times throughout her lifetime, was thought to be 99 years old at the time of her death, with her year of birth listed as 1917.
* was thought to be...
* is believed to have been 99...
Cái gì đó được nghĩ/tin là...
died on Sunday following a heart attack
died of heart attack

In 1982, the starlet sent a letter to the press about the mystery surrounding her age, along with her birth registration.
Năm 1982, ngôi sao điện ảnh trẻ này gởi một bức thư đến báo chí về điều bí ẩn xung quanh tuổi của cô, cùng với (along with) giấy đăng kí khai sinh của cô.
the starlet (n) (= starlet, in FR)
* ngôi sao nhỏ
* ngôi sao điện ảnh trẻ và có triển vọng = a promising young actress or sportswoman.

Timeless: Zsa Zsa, who was born in Budapest, Hungary,
wrote in the note: "All the lies about my age have
been driving me crazy;" seen in a photo taken in 1976.
Zsa Zsa, who was born in Budapest, Hungary, wrote in the note: 'All the lies about my age have been driving me crazy.'
Zsa Zsa, người sinh ở Bupadest, Hungary, đã viết một note: "Tất cả những nói dối/gian dối quanh tuổi của tôi đã đang đưa tôi đến điên rồ."
What a beauty: The actress was thought to be 99 years old at the time of her death, with her year of birth most likely being 1917, reports Slate.com via the New York Times.
Đẹp làm sao á. Nữ minh tinh được nghĩ là 99 tuổi tại thời điểm mất, với năm sinh của cô ấy chắc có thể là 1917, theo báo cáo của tờ Slate qua tờ Thời báo New York.

The screen siren continued: 'Every time I read about myself I see I am a different age, usually older than I really am.'
siren: a woman who is very attractive or beautiful but also dangerous
screen siren: minh tinh màn bạc
Timeless:  sans âge
Ageless:

Caroline Flack: TV presenter dies at 40

Reading the news [2], I can analyse new vocabularies, grammars and phrases.
  • Former Love Island host Caroline Flack has been found dead in her London flat, her family have confirmed.
    found dead: theo sau động từ find có thể là một tính từ, nghĩa là: phát hiện mất/chết
  • The family said in a statement: "We can confirm that our Caroline passed away today, the 15th of February.
    Gia đình nữ phát thanh viên bày tỏ trong một phát ngôn: "Chúng tôi có thể khẳng định con gái của chúng tôi Caroline đã qua đời hôm nay, ngày 15 tháng 2.
  • "We would ask that the press respect the privacy of the family at this difficult time and we would ask they make no attempt to contact us and/or photograph us."
    the press: cánh nhà báo, báo giới
    the press: plural noun + respect
    the privacy of the family: riêng tư của gia đình
    this difficult time: thời gian khó khăn/đau buồn này
    Chúng tôi chân thành mong muốn báo giới/truyền thông tôn trọng riêng tư của gia đình vào thời điểm đau buồn này và yêu cầu họ không phải cố gắng liên lạc hoặc chụp ảnh chúng tôi.
  • Everybody at Love Island and ITV is shocked and saddened by this desperately sad news.
    sadden (v) làm (ai) buồn rầu/buồn bã = to make sb sad
    ~ sb: We were deeply saddened by the news of her death.
    Chúng tôi vô cùng đau buồn trước tin cái chết của cô ấy
    ~ sb to do sth: Fans were saddened to see the former champion play so badly.
    it saddens sb that...: It saddens her that people could be so cruel.
    Mọi người ở (chương trình) Love Island và ITV bị sốc và đau buồn trước tin buồn tuyệt vọng này.

Featured articles

[1] http://www.dailymail.co.uk/tvshowbiz/article-4049314/Zsa-Zsa-Gabor-believed-99-died-exact-year-born-shrouded-mystery.html
[2] https://www.bbc.co.uk/news/entertainment-arts-51517973

No comments :